Nhằm đảm bảo liên tục công tác tiêm chủng và giúp người dân có những ngày nghỉ lễ an toàn, Ngành Y tế Thành phố triển khai 59 điểm tiêm vắc-xin phòng COVID-19 hoạt động xuyên suốt trong những ngày nghỉ lễ tại 22 quận, huyện và thành phố Thủ Đức cho người từ 18 tuổi trở lên.
Tình hình dịch bệnh COVID-19 hiện nay vẫn còn diễn biến phức tạp với sự xuất hiện các biến thể phụ mới của biến chủng Omicron trên địa bàn Thành phố như XBB.1.5, XBB.1.9.1, XBB.1.16 và XBB.1.16.1. Cùng với đó, miễn dịch cộng đồng đang bắt đầu có chiều hướng giảm, dẫn đến số ca mắc mới tăng nhanh trong các ngày gần đây. Số ca nhập viện bắt đầu tăng cao trở lại, trong đó, hầu hết là người thuộc nhóm nguy cơ và những người chưa tiêm đủ vắc-xin phòng COVID-19 theo quy định của Bộ Y tế.
Vì vậy, việc tuân thủ và triển khai hiệu quả “Chiến dịch bảo vệ người thuộc nhóm nguy cơ” được UBND Thành phố ban hành có ý nghĩa quyết định trong hoạt động phòng chống dịch COVID-19. Trong đó, việc tiêm chủng đầy đủ các mũi vắc-xin phòng COVID-19 theo khuyến cáo của Bộ Y tế luôn là biện pháp tốt nhất giúp bảo vệ bản thân, gia đình và cộng đồng trước dịch bệnh COVID-19.
Dưới đây là danh sách 59 điểm tiêm vắc-xin phòng COVID-19 cho người từ 18 tuổi trở lên được tổ chức xuyên lễ từ ngày 29/4 đến ngày 03/5/2023
TT
|
Quận/Huyện
|
Điểm tiêm
|
Địa chỉ
|
Phường, xã
|
29/4
|
30/4
|
01/5
|
02/5
|
03/5
|
S
|
C
|
S
|
C
|
S
|
C
|
S
|
C
|
S
|
C
|
1
|
Quận 1
|
BV Quận 1
|
338 Hai Bà Trưng
|
P. Tân Định
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
Quận 1
|
TTYT Quận 1
|
02 Đặng Tất
|
P. Tân Định
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
Quận 3
|
TTYT Quận 3
|
114-118 Trần Quốc Thảo
|
P. Võ Thị Sáu
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
Quận 4
|
BV Quận 4
|
63-65 Bến Vân Đồn
|
P. 13
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
Quận 4
|
TTYT Quận 4
|
217 Khánh Hội
|
P. 3
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
Quận 5
|
TTYT Quận 5
|
642 A Nguyễn Trãi
|
P. 11
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
Quận 6
|
BV quận 6
|
2D đường Chợ Lớn
|
P. 11
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Quận 6
|
TTYT Quận 6
|
1039A Hồng Bàng
|
P. 12
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Quận 7
|
BV quận 7
|
101 Nguyễn Thị Thập
|
P. Tân Phú
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
Quận 7
|
TTYT Quận 7
|
101 Nguyễn Thị Thập
|
P. Tân Phú
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
Quận 8
|
BV PHCN-ĐTBNN
|
313 Âu Dương Lân
|
P 2, Q8
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Quận 8
|
BV quận 8
|
82 Cao Lỗ, P.4
|
P. 4
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Quận 8
|
TTYT Quận 8
|
170 Tùng Thiện Vương
|
P. 11
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
14
|
Quận 10
|
TTYT quận 10
|
403 CMT8
|
P. 13
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
15
|
Quận 10
|
TYT Phường 12
|
85 Hòa Hưng
|
P12
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
16
|
Quận 11
|
BV quận 11
|
72 Đường số 5
|
P. 8
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
17
|
Quận 11
|
TTYT Quận 11
|
72A Đường số 5, cư xá Bình Thới
|
P. 8
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
18
|
Quận 12
|
BV Quận 12
|
111 Dương Thị Mười
|
Tân Chánh Hiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
19
|
Quận 12
|
TTYT Quận 12
|
495 Dương Thị Mười
|
P. Hiệp Thành
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
20
|
Tân Bình
|
TTYT Tân Bình
|
12 Tân Hải
|
P. 13
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
21
|
Tân Bình
|
BV quận Tân Bình
|
605 Hoàng Văn Thụ
|
P. 4
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
22
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
449/4/1 Lê Quang Định
|
P01
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
124/3 Phạm Văn Đồng
|
P03
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
310/31 Dương Quảng Hàm
|
P05
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
364-366 Lê Đức Thọ
|
P06
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
26
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
79 Nguyễn Văn Nghi
|
P07
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
1000 Quang Trung
|
P08
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
507B Quang Trung
|
P10
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
637 Quang Trung
|
P11
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
218/39 Nguyễn Duy Cung
|
P12
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
31
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
1161 Lê Đức Thọ
|
P13
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
397 Phan Huy Ích
|
P14
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
818 Thống Nhất
|
P15
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
440/44 Thống Nhất
|
P16
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
37 Nguyễn Văn Lượng
|
P17
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Gò Vấp
|
TTYT Gò Vấp
|
131 Nguyễn Thái Sơn
|
P. 7
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
37
|
Gò Vấp
|
BV Gò Vấp
|
641 Quang Trung
|
P. 11
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Phú Nhuận
|
TTYT Phú Nhuận
|
23 Nguyễn Văn Đậu
|
P. 5
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
39
|
Phú Nhuận
|
BV Phú Nhuận
|
274 Nguyễn Trọng Tuyển
|
P. 8
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
40
|
Bình Thạnh
|
BV Bình Thạnh
|
132 Lê Văn Duyệt
|
P. 1
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
41
|
Bình Thạnh
|
TTYT Bình Thạnh
|
99/6 Nơ Trang Long
|
P. 11
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
42
|
Hóc Môn
|
BV ĐKKV Hóc Môn
|
65/2B Bà Triệu
|
TT.Hóc Môn
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
43
|
Hóc Môn
|
TTYT Hóc Môn
|
75 Bà Triệu,
|
TT.Hóc Môn
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
44
|
Củ Chi
|
BV huyện Củ Chi
|
1307, tỉnh lộ 7
|
Xã An Nhơn Tây
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
45
|
Củ Chi
|
BV ĐKKV Củ Chi
|
Nguyễn Văn Hoài
|
Xã Tân An Hội
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
46
|
Củ Chi
|
TTYT Củ Chi
|
Khu phố 4, TT Củ Chi
|
Thị trấn Củ Chi
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
47
|
Bình Tân
|
BV Bình Tân
|
809 Hương Lộ 2
|
Bình Trị Đông A
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
48
|
Bình Tân
|
TTYT Bình Tân
|
1014/88/1 Tân Kỳ Tân Quý
|
Bình Hưng Hòa
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
49
|
Bình Chánh
|
BV Bình Chánh
|
01, đường số 1, Khu Trung tâm Hành Chính
|
TT.Tân Túc
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
50
|
Bình Chánh
|
TTYT Bình Chánh
|
100 đường Tân Túc, Khu hành chính Huyện
|
TT Tân Túc
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
51
|
Nhà Bè
|
BV Nhà Bè
|
281A Lê Văn Lương
|
Xã Phước Kiển
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
52
|
Nhà Bè
|
TTYT Nhà Bè
|
01 đường số 18 KDC Cotec
|
Xã Phú Xuân
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
53
|
Tân Phú
|
BV Tân Phú
|
609-611 Âu Cơ
|
Phú Trung
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
54
|
Tân Phú
|
TTYT Tân Phú
|
83/1 Vườn Lài
|
Phú Thọ Hòa
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
55
|
Cần Giờ
|
TTYT Cần Giờ
|
Đường Lương Văn Nho
|
TT.Cần Thạnh
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
56
|
Thủ Đức
|
BV TP. Thủ Đức
|
29 Phú Châu
|
Tam Phú
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
57
|
Thủ Đức
|
BV Lê Văn Việt
|
387 Lê Văn Việt
|
Tăng Nhơn Phú A
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
58
|
Thủ Đức
|
BV Lê Văn Thịnh
|
Số 130 Lê Văn Thịnh
|
Bình Trưng Tây
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
59
|
Thủ Đức
|
TTYT TP Thủ Đức
|
48A Tăng Nhơn Phú
|
P. Tăng Nhơn Phú B
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Lưu ý: Các điểm tiêm sẽ bắt đầu lúc: Sáng: (S) từ 07g30 -11g30; Buổi Chiều: (C) từ 13g00-16g00.
|
Nguồn: Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh